Pike I /f =, -n/
cái, ngọn] giáo, mác, mâu, thương, mác lào; ♦ uon der - auf dienen • bắt đầu phục vụ tù các chức vụ thắp.
M,m /n =, =/
1. chữ thứ 13 của mẫu tự Đúc; , 2. một ngàn (chữ só La mã); 3. (viết tắt) (đơn vị tiền Đúc) mác, (viét tắt của mét) mét.
Marke /ỉ =, -n/
ỉ 1. [con] tem, tem thư; 2. số hiệu kiểm tra; Marke für die Garderobe số biển giũ áo ngoài; 3. tem phiéu (thực phẩm); 4. nhãn hiệu, mác, số hiệu; eingetragene - nhãn hiệu trình tòa, nhãn hiệu đã đăng ký; 5. loại, kiểu, hạng (hàng hóa).
Mark III /f =, -en (/
1. nhãn hiệu, mác, só hiệu, loại, kiểu, dạng; 2. biên gidi, tỉnh biên giói, miền biên gidi; die Mark III en des Reiches biên gidi quốc gia.
Spieß /m -es, -e/
1. [ngọn] giáo, mác, mâu, thương; 2. que nưóngthịt, que xiên thịt; 3. (in) chũ sắp ngược (để thế tạm chỗ thiếu); 4.(quân sự) thượng sĩ, chánh quản, tào trưỏng, quản cơ, quản; ♦ den Spieß úmdre- hen thay đổi chiến thuật.