TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

schranke

rào chắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rào ngăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hàng rào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thanh ngáng đường

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giới hạn

 
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Cản Thể

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Hữu Hạn

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Trở Lực

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

chưóng ngại vật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh chắn đương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ranh giói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giói hạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh chắn đường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ba-ri-e

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chướng ngại vật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ranh giới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
~ schranke

hàng rào thương mại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

schranke

limit

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Từ điển triết học Kant

barrier

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

restriction

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

limitation

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Đức

schranke

Schranke

 
Metzler Lexikon Philosophie
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Grenze

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
~ schranke

Handelsschleuse

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

~ schranke

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

schranke

barrière

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

borne

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdn. in die Schranken fordern

thách đấu vói ai, buộc ai phải đối đầu

für jmdn. in die Schranken treten

bênh vực ai, về phe ai.

der Fantasie sind keine Schranken gesetzt

không có giới hạn cho trí tưởng tượng', sich in Schran ken halten: thành ngữ này có hai nghĩa: (a) (geh.) giữ sức, không làm quá sức

(b) tự giới hạn

etw. in Schranken halten

giữ điều gì trong mức giới hạn

jmdn. in die/seine Schranken weisen/verweisen

yêu cầu ai giữ trong mức giới hạn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

für j-n für etw. (A) in die Schranke

n

vor den Schranke n dès Gerichts Stehen

đứng trưđc tòa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schranke /rjrarjka], die; -, -n/

thanh ngáng đường; thanh chắn đường; ba-ri-e; rào chắn; rào ngăn; hàng rào; chướng ngại vật;

jmdn. in die Schranken fordern : thách đấu vói ai, buộc ai phải đối đầu für jmdn. in die Schranken treten : bênh vực ai, về phe ai.

Schranke /rjrarjka], die; -, -n/

giới hạn; ranh giới;

der Fantasie sind keine Schranken gesetzt : không có giới hạn cho trí tưởng tượng' , sich in Schran ken halten: thành ngữ này có hai nghĩa: (a) (geh.) giữ sức, không làm quá sức (b) tự giới hạn : etw. in Schranken halten : giữ điều gì trong mức giới hạn jmdn. in die/seine Schranken weisen/verweisen : yêu cầu ai giữ trong mức giới hạn.

Từ điển triết học Kant

Giới hạn (sự) [Đức: Schranke; Anh: limit]

Xem thêm: Mục đích, Hữu hạn, Tri thức, Siêu hình học, Không gian, Siêu việt,

Trong SL, Kant đưa ra một sự phân biệt giữa các giới hạn (Schranken/ limits) và các ranh giới (Grenzen/boundaries), cái trước là “những sự phủ định đon thuần tác động lên một lượng xa đến mức mà nó không hoàn tất một cách tuyệt đối” trong khi cái sau “luôn luôn tiền giả định một không gian hiện hữu bên ngoài một vị trí xác định nào đó và bao quanh nó” (SL § 57). Kant sử dụng cả hai thuật ngữ này như những sự tương tự cho phạm vi của nhận thức chính đáng. Sự tương tự của giới hạn được rút ra từ phạm trù “hạn định”, tức phạm trù thứ ba trong các phạm trù vật chất vốn được định nghĩa như “thực tại được nối kết với phủ định” (PPLTTT B 111), trong khi sự tương tự của ranh giới được rút ra từ các đặc tính của trực quan về không gian, xem một ranh giới như đánh dấu sự rào quanh [đóng lại] của các không gian bên trong và bên ngoài. Kant sử dụng sự tương tự này để minh họa sự phân biệt giữa các giới hạn đối với toán học và tri thức khoa học tự nhiên với các ranh giới của siêu hình học: tri thức về cái trước là có giới hạn ở chỗ nó không bao giờ hoàn tất, trong khi tri thức về cái sau là nằm trên ranh giới giữa cái có thể nhận thức và cái không thể nhận thức được. Cái trước được hạn định vào kinh nghiệm và theo đuổi sự hoàn tất “từ cái có điều kiện đến sự vật khác cũng có điều kiện” (SL § 59) nhưng không cần xác định ranh giới của nó. Trong khi đó, lý tính và siêu hình học nỗ lực suy tưởng về ranh giới giữa cái có thể và không thể nhận thức, và do đó phải tự giới hạn chính mình “như vừa khít với nhận thức về một ranh giới, vào mối quan hệ giữa cái gì nằm bên ngoài nó và cái gì được bao hàm bên trong nó” (SL §59).

Sự phân biệt giữa giới hạn và ranh giới bị Hegel (1812) phê phán là trừu tượng và bất định. Việc thiết định một ranh giới giữa cái được nhận thức và cái không được nhận thức chỉ đơn thuần tạo ra một sự đối lập tuyệt đối cho phép ta kinh nghiệm về giới hạn một cách không phản tư như sự phủ định đơn thuần chứ không phải như sự phủ định nhất định, hay như một “sự trung giới qua đó cái gì đó và cái khác vừa tồn tại lại vừa không tồn tại” (Hegel, 1812, tr. 127). Đối với Hegel, Kant đã biến tư duy hữu hạn thành một cái tuyệt đối, vì thế đã trục xuất cái tuyệt đối vô hạn vào lĩnh vực của cái bất khả tri. Bằng cách tra vấn về sự phân biệt này, Hegel đã tạo ra bước đi đầu tiên hướng đến việc thấu hiểu cái tuyệt đối.

Trần Thị Ngân Hà dịch

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Schranke

barrière

Schranke

Grenze,Schranke

borne

Grenze, Schranke

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schranke /f=, -n/

1. rào chắn, rào ngăn, hàng rào, chưóng ngại vật; hàng dậu, tưởng vây; 2. [cái] thanh ngáng đường, thanh chắn đương; ba-ri-e; 3. (nghĩa bóng) ranh giói, giói hạn; ♦ für j-n für etw. (A) in die Schranke n treten bênh vực, bảo vệ, bênh, bênh che; vor den Schranke n dès Gerichts Stehen đứng trưđc tòa.

Handelsschleuse,~ schranke /f =, -n/

hàng rào thương mại; Handels

Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)

Schranke

[EN]

[VI] cổng rào

TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Schranke

[EN] barrier; restriction

[DE] Schranke

[VI] Cản Thể

[VI] thể thức cản trở

Schranke

[EN] limit

[DE] Schranke

[VI] Hữu Hạn

[VI] có giới hạn

Schranke

[EN] limitation

[DE] Schranke

[VI] Trở Lực

[VI] giới hạn vô hình

Metzler Lexikon Philosophie

Schranke

Grenze/Schranke