TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

schrei

kêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kêu gào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kêu la

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

la thét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gào thét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

la hét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

la ó.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếng kêu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếng la

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếng thét

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếng gào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhà văn xoàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

văn sĩ quèn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cây bút tầm thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

viết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ghi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ghi nợ vào sổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào sổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

schrei

Schrei

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

an

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In den belaubten Cafés an der Brunngasshalde hört man den gequälten Schrei eines Mannes, der gerade liest, daß er einst einen anderen getötet hat, die Seufzer einer Frau, die entdeckt, daß sie von einem Prinzen umworben wurde, die plötzliche Prahlerei einer anderen, die ihrem Buch entnommen hat, daß sie vor zehn Jahren die höchste Auszeichnung ihrer Universität erhielt.

Trong những quán cà phê phủ lá cây trên đường Brunngasshalde, người ta nghe tiếng hét đau khổ của một ông vừa đọc thấy mình trước kia đã giết người, nghe tiếng thở dài của một bà phát hiện ra rằng một ông hoàng đã từng theo đuổi mình, nghe tiếng khoe khoang của một bà khác đọc thấy trong quyển sách về đời mình rằng mười năm trước bà là người đỗ hạng cao nhất của trường đại học.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Kreisrunde blauweiße Gebotszeichen schrei-ben für auszuführende Tätigkeiten zwingendeVerhaltensweisen vor.

Biển hiệu chỉ dẫn hình tròn, có màu xanhtrắng, hiển thị các việc bắt buộc phải tuântheo.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der letzte Schrei (ugs.)

mốt mới nhất, kiểu mới nhất

nach dem letzten Schrei gekleidet

(tiếng lóng) ăn mặc theo mốt mới nhất.

Vokabeln an die Tafel an- schreiben

viết các từ lện bảng

an den Hauswänden/an die Hauswände angeschrie- bene Parolen

những câu khẩu hiệu được viết trên các bức tường nhà.

beim Kaufmann immer anschreiben lassen

luôn ghi nợ chỗ cửa hàng-, bei jmdm. gut (schlecht) angeschrieben sein (ugs.): được (ai) đánh giá tốt (xấu).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schrei /Urai], der; -[e]s, -e/

tiếng kêu; tiếng la; tiếng thét; tiếng gào;

der letzte Schrei (ugs.) : mốt mới nhất, kiểu mới nhất nach dem letzten Schrei gekleidet : (tiếng lóng) ăn mặc theo mốt mới nhất.

Schrei /ber.ling ['jraibarhg], der, -s, -e (abwer tend)/

nhà văn xoàng; văn sĩ quèn; cây bút tầm thường;

an,schrei /ben (st. v.; hat)/

viết; ghi [an + Akk : lên];

Vokabeln an die Tafel an- schreiben : viết các từ lện bảng an den Hauswänden/an die Hauswände angeschrie- bene Parolen : những câu khẩu hiệu được viết trên các bức tường nhà.

an,schrei /ben (st. v.; hat)/

ghi nợ vào sổ;

beim Kaufmann immer anschreiben lassen : luôn ghi nợ chỗ cửa hàng-, bei jmdm. gut (schlecht) angeschrieben sein (ugs.): được (ai) đánh giá tốt (xấu).

an,schrei /ben (st. v.; hat)/

(Schweiz ) vào sổ (beschriften);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schrei /m -(e)s, -e/

tiếng] kêu, kêu gào, kêu la, la thét, gào thét, la hét, la ó.