sprudeln /(sw. V.)/
(ist) nổi bọt;
trào bọt;
tuôn trào;
phun ra;
vọt [aus + Dat : khỏi ];
aus der Flasche sprudeln : trào bọt khỏi chai.
sprudeln /(sw. V.)/
(ist) dào dạt;
tuôn trào;
sprudeln /(sw. V.)/
(hat) sôi sùng sục;
dào đạt;
sủi tăm;
sủi bọt;
nổi bong bóng;
das kochende Wasser sprudelte im Topf : nước sôi sùng sục trong ấm.
sprudeln /(sw. V.)/
(hat) sôi sục;
sôi nổi (überschäumen);
ein sprudelndes Temperament : tính cách sôi nổi.
sprudeln /(sw. V.)/
(hat) (ugs ) nói nhanh;
nói vội vã;
sprudeln /(sw. V.)/
(österr ) (hat) quậy;
đánh bong (quừlen);