TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sprunghaft

bất thưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thất thưông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng bóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bốc đồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không đều

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từng lúc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bất thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thất thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hay thay đổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đột ngột

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bất ngờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không đồng đều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tùng lúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tùng cơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tăng đột ngột

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tăng cao bất ngờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sprunghaft

sprunghaft

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Eigenschaften eines stetigen Reglers erkennt man an der Reaktion des Ausgangssignals, das als Sprungantwort bezeichnet wird (Bild 1), nachdem das Eingangssignal sprunghaft geändert wurde.

Các đặ c tính c ủ a b ộđiều chỉnh liên tục được xác định nhờ phản ứng của tín hiệu ở đầu ra, còn gọi là đáp ứng bước nhảy (Hình 1), khi tín hiệu ở đầu vào thay đổi nhảy vọt.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Denn in dieser Welt fließt die Zeit nicht gleichmäßig, sondern sprunghaft, und so erhalten die Menschen sprunghafte Einblicke in die Zukunft.

Vì trong thế giới đó thời gian trôi không đều đặn mà thất thường, cho nên con người có được những cái nhìn đột biến vào tương lai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sprunghaft /(Adj.; -er, -este)/

(người) bất thường; thất thường; hay thay đổi (unbe ständig);

sprunghaft /(Adj.; -er, -este)/

đột ngột; bất ngờ; không đồng đều; tùng lúc; tùng cơn (ruckartig);

sprunghaft /(Adj.; -er, -este)/

tăng đột ngột; tăng cao bất ngờ (emporschnel- lend);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sprunghaft /a/

1. bất thưòng, thất thưông, đồng bóng, bốc đồng; 2. không đều, từng lúc.