Việt
phá vỡ
đập gãy
sự gây nhiễu
phá hoại
gây nhiễu
làm nhiễu
quấy rầy
phá rói
ngăn trd
cản tr<5
quấy nhiễu
đập vỡ
Anh
disrupt
disturb
jam
jamming
disruption
disturbance
to disturb
Đức
Stören
Störung
Pháp
perturbation
perturber
Scharfkantige Übergänge sind zu vermeiden, da diese das Fließen der Formmasse und die gleichmäßige Verteilung stören.
Nên tránh các vị trí chuyển tiếp đột ngột (cạnh bén), vì sẽ làm cản trở sự chảy và sự phân phối đồng đều của nguyên liệu.
Schaltende und schleifende Kontakte im Kraftfahrzeug erzeugen elektromagnetische Wellen, die Funksysteme stören.
Các công tắc đóng/ngắt và trượt trên xe cơ giới tạo ra những sóng điện từ gây nhiễu vào hệ thống vô tuyến.
Zu große Feststoffpartikel können das Messverfahren stören
Các hạt rắn quá to có thể gây nhiễu phương pháp đo
Pulsationen können bei allen Geräten die Messung stören
Quá trình xung có thể gây nhiễu tất cả các thiết bị đo
Feste Einbauten, Rührwerke u. Ä. können stören und müssen eventuell durch spezielle Prozessorauswertung ausgeblendet werden
Kết quả đo có thể bị ảnh hưởng bởi các thiết bị cố định, máy khuấy bên trong bình chứa và các thiết bị tương tự, nên đôi khi cần dùng bộ xử lý đặc biệt để loại các ảnh hưởng trên
Störung,stören
[DE] Störung; stören
[EN] disturbance; to disturb
[FR] perturbation; perturber
Störung,stören /BUILDING/
Stören,Störung
[DE] Stören; Störung
[EN] Disrupt; disruption
[VI] đập vỡ, phá vỡ, đập gãy
stören /vt/
quấy rầy, phá rói, ngăn trd, cản tr< 5, quấy nhiễu; làm mắt, phá tan, phá võ, hủy hoại; das Gesamtbild stören làm hỏng bức tranh toàn cảnh.
stören
Stören /nt/VT&RĐ/
[EN] jamming
[VI] sự gây nhiễu
stören /vt/S_PHỦ/
[EN] disrupt
[VI] phá vỡ, đập gãy
stören /vt/XD/
[EN] disturb
[VI] phá hoại
stören /vt/DHV_TRỤ/
[EN] jam
[VI] gây nhiễu, làm nhiễu (vô tuyến vũ trụ)