TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

stetig

liên tục

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đều đặn

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thường xuyên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dều dặn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có hệ thống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liên tục.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có hệ thông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đường cỡ hạt liên tục

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Anh

stetig

continuous

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

steady

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

continual

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

constant

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

stetig

stetig

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Sieblinie

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

ununterbrochen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

stetig

régulièrement

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

continu

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In dieser Welt ist die Zeit nicht stetig.

Trong cái thế giới này thời gian không liên tục.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Die Gangtiefe nimmt in der Kompressionszone stetig ab.

:: Chiều sâu rãnh trục vít giảm dần một cách liên tục trong vùng nén.

In der Technik wächst die Bedeutung der Kunststoffe stetig.

Trong kỹ thuật, tầm quan trọng của chất dẻo ngày càng tăng.

Ein Extruder ist eine stetig arbeitende, beheizte Schneckenstrangpresse mit vorgesetztem Formwerkzeug.

Máy đùn là một máy ép bằng trục vít hoạt động liên tục với khuôn có gia nhiệt được lắp đặt phía trước.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Kennlinienart (z.B. stetig linear, stetig nicht linear, nicht stetig),

Kiểu đặc tuyến (thí dụ: liên tục thẳng, liên tục không thẳng, không liên tục)

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

stetig,ununterbrochen

continu

stetig, ununterbrochen

Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Sieblinie,stetig

[VI] Đường cỡ hạt liên tục

[EN] continuous

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stetig /[’Jte:tiọ] (Adj.)/

thường xuyên; đều đặn; liên tục; có hệ thông;

stetig /[’Jte:tiọ] (Adj.)/

(toán) liên tục;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

stetig /a/

1. thường xuyên, dều dặn, liên tục, có hệ thống; 2. (toán) liên tục.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

stetig

[DE] stetig

[EN] steady, continual, constant

[FR] régulièrement

[VI] đều đặn

Lexikon xây dựng Anh-Đức

stetig

continuous

stetig

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

stetig /adj/TOÁN/

[EN] continuous

[VI] liên tục (hàm)