toten /['t0:tan] (sw. V.; hat)/
giết;
giết chết;
làm chết;
sát hại;
hạ sát;
làm thiệt mạng;
bei dem Unfall wurden drei Men schen getötet : ba người bị thiệt mạng trong vụ tai nạn.
toten /['t0:tan] (sw. V.; hat)/
tự sát;
toten /['t0:tan] (sw. V.; hat)/
trừ;
khử;
tiêu diệt;
Bakterien töten : sát trùng die Zeit töten : giết thời gian.
Toten /.bett, das/
cái giường người chết nằm (Sterbebett);
toten /blass, todblass (Adj)/
(khẩu ngữ, phóng đại) tái như gà cắt tiết;
tái nhợt (leichenblass);
Toten /schein, der/
giấy chứng tử;
Toten /Stil. le, die/
sự yên lặng như tờ;
sự lặng im phăng phắc;