TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ursprung

nguồn gốc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

căn nguyên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuất thân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nguồn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gốc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

góc tích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuắt xứ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

căn duyên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

căn do

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khởi điểm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguồn gốc/nguồn suối

 
Từ điển triết học Kant

nguồn suối

 
Từ điển triết học Kant

gốc tích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuất xứ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khởi điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tâm tọa độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

ursprung

origin

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển triết học Kant

source

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

ursprung

Ursprung

 
Metzler Lexikon Philosophie
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Nullpunkt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

ursprung

origine

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Presstechnik zur Verarbeitung von Faserverbundwerkstoffen hat ihren Ursprung in der konventionellen Presstechnik von Duroplasten (siehe Kapitel 8 Herstellen von Formteilen durch Pressen).

Kỹ thuật ép để gia công vật liệu composite có nguồn gốc từ kỹ thuật ép nhựa nhiệt rắn thông dụng (xem chương 8, sản xuất các bộ phận bằng cách ép).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Emission (Aussendung) ist der Ursprung von Luftschadstoffen.

Sự phát thải là nguồn gốc của những chấtô nhiễm không khí.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ursprung /der; -[e]s, Ursprünge/

nguồn gốc; gốc tích; căn nguyên; xuất xứ; xuất thân; khởi điểm (Beginn);

Ursprung /der; -[e]s, Ursprünge/

(Math ) tâm tọa độ;

Từ điển triết học Kant

Nguồn gốc/Nguồn suối [Đức: Ursprung; Anh: origin]

Xem thêm: Sở đắc, Thông giác, xấu (cái), Loại (chủng), “Tôi tư duy (cái)”, Thuần túy, Tự khởi (tính),

Trong TG, Kant định nghĩa “nguồn gốc” là “sự rút ra một kết quả từ một nguyên nhân đầu tiên, và phân biệt giữa nguồn gốc trong lý tính với nguồn gốc trong thời gian. Cái trước liên quan đến sự tồn tại đơn thuần của một kết quả, cái sau liên quan đến sự diễn tiến của nó “như một sự kiện [có quan hệ] với nguyên nhân đầu tiên của nó trong thời gian”. Trên cơ sở của sự phân biệt này, Kant tách nguồn gốc thuần lý của cái xấu trong sự tự do của con người ra khỏi nguồn gốc thời gian của những hành vi xấu. Trong PPTTTT, Kant sử dụng khái niệm “nguồn gốc thuần lý” để phân biệt “nguyên thủy” (ursprünglich), hay đồng nghĩa của nó là “thông giác thuần túy”, với “thông giác thường nghiệm”. “Sự thống nhất tổng hợp nguyên thủy của thông giác” được tạo ra trong một tác vụ của sự tự khởi hay của “cái Tôi tư duy”, là cái mà trong khi “mọi biểu tượng khác phải đi kèm theo ngay... thì nó không thể đi kèm theo một biểu tượng nào khác nữa” (PPTTTT B 132).

Cái “Tôi tư duy” là một “nguồn gốc thuần lý” hay một kết quả đi kèm với mọi kinh nghiệm, nhưng nguyên nhân của nó lại không thể được xác định bằng kinh nghiệm. Do đó, nguồn gốc có vai trò như một sự nối kết quan trọng giữa việc nhấn mạnh đến tính tự khởi xuyên suốt trong nghiên cứu về kinh nghiệm trong triết học lý thuyết với việc nhấn mạnh về sự tự do và sự tự trị trong triết học thực hành. Chính vì thế, nó trở nên nổi bật trong thuyết Kant-mới của trường phái Marburg khoảng nửa cuối thế kỉ XIX, đặc biệt là trong những diễn giải gây ảnh hưởng của Herman Cohen về Kant (1871, 1902).

Cù Ngọc Phương dịch

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Ursprung

origine

Ursprung

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Ursprung /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Ursprung

[EN] origin

[FR] origine

Nullpunkt,Ursprung /TECH/

[DE] Nullpunkt; Ursprung

[EN] origin

[FR] origine

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ursprung /m -(e)s, -Sprünge/

nguồn gốc, góc tích, căn nguyên, xuắt xứ, căn duyên, căn do, xuất thân, khởi điểm.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Ursprung

origin

Ursprung

source

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ursprung /m/M_TÍNH, KT_ĐIỆN/

[EN] source

[VI] nguồn

Ursprung /m/HÌNH/

[EN] origin

[VI] gốc

Ursprung /m/TH_LỰC/

[EN] source

[VI] nguồn (nước)

Ursprung /m/TOÁN/

[EN] origin

[VI] gốc (toạ độ)

Metzler Lexikon Philosophie

Ursprung

(1) das Entspringen, der erste Moment der Entstehung eines Seienden; (2) der erste Entstehungsgrund, der Grund des Seins einer Sache (Ursache). – Dem philosophischen Gehalt nach geht U. auf den griech. Begriff Arche und dessen lat. Äquivalent principium (Prinzip) zurück. Beiden antiken Begriffen ist die auch in U. etymologisch enthaltene Zweideutigkeit von zeitlichem Anfang und Wirkungsmacht eigentümlich. – In der Philosophie der Neuzeit hat sich U. jedoch terminologisch nicht durchgesetzt. Der Begriff Prinzip bleibt (zusammen mit dem Fichte’schen »Grundsatz«) weiterhin maßgeblich.

AC