wälzen /[’veltsan] (sw. V.; hat)/
lăn;
cuộn;
lật;
einen Felsbrocken zur Seite wälzen : lăn khối đá sang một bén einen Verletzten auf den Bauch wälzen : từ từ lật người bị thương nằm sấp lại.
wälzen /[’veltsan] (sw. V.; hat)/
di chuyển;
eine Lawine wälzt sich zu Tal : một cơn bão tuyết đang tràn xuống thung lũng.
wälzen /[’veltsan] (sw. V.; hat)/
trở mình;
lăn đi lăn lại;
sich auf die Seite wälzen : trở mình sang một bên sich schlaflos im Bett wälzen : trằn trọc lăn tới lăn lui trên giường.
wälzen /[’veltsan] (sw. V.; hat)/
lăn (trong bột);
tẩm;
das Fleisch in Mehl wälzen : lăn miếng thịt trong bột.
wälzen /[’veltsan] (sw. V.; hat)/
(ugs ) đọc kỹ;
tra cứu;
tìm tòi (trong sách);
Lexika wälzen : tra tới tra lui trong từ điển.