degree
[di'gri:]
o độ
Đơn vị không thuộc hệ quốc tế SI dùng để đo góc phẳng. Một độ bằng pi/180 rađian.
o mức độ, bậc
§ API degree : độ API (đơn vị đo tỷ trọng theo tiêu chuẩn của viện dầu lửa Mỹ)
§ Baume degree : độ Baume
§ centigrade degree : độ bách phân
§ Engler degree : độ Engler (đơn vị đo độ nhớt của dầu nhờn và dầu điêzen)
§ Fahrenheit degree : độ Fahrenheit (1, 80F - 10C)
§ degree of accuracy : mức độ chính xác
§ degree of hardness : độ cứng
§ degree of latitude : độ vĩ, vĩ độ
§ degree of longitude : độ kinh, kinh độ
§ degree of precision : độ chính xác
§ degree of saturation : độ bão hòa
§ degrees API gravity : thang tỷ trọng API
Thang phản ánh tỷ trọng của chất lỏng ví dụ dầu thô, nước, khí thiên nhiên, tính được bằng cách lấy 141, 5 chia cho tỷ trọng của chất lỏng ở 60 độ F rồi trừ đi 131, 5
§ degrees Celsius : độ Celsius, độ bách phân
Đơn vị không thuộc hệ SI dùng để đo nhiệt độ Một độ Celsius ứng với 1 kenvin
§ degrees of freedom : bậc tự do
Số nhỏ nhất của các biến như nhiệt độ, áp suất và nồng độ cần để xác định các biến còn lại trong hệ thống và các pha như khí, lỏng và rắn đang có mặt