element
['elimənt]
o nguyên tố
Một chất gồm toàn những nguyên tử như nhau và có tính chất hoá học và vật lý như nhau. có 106 nguyên tố tự nhiên khác nhau.
o phần tử, yếu tố; chi tiết máy
§ accessory element : phần tử phụ
§ biaxial element : phần tử lưỡng cực
§ control element : yếu tố kiểm tra
§ filfer element : phần tử lọc
§ guest element : phần tử ngoại lai, phần tử xâm nhiễm
§ heating element : phần tử gia nhiệt, thiết bị đốt nóng
§ lithophylic element : nguyên tố ưa đá
§ metallogenic element : phần tử sinh kim, phần tử sinh khoáng, thành phần tạo khoáng
§ rare earth element : nguyên tố đất hiếm
§ siderophyllic element : nguyên tố ưa sắt
§ trace element : nguyên tố vết, nguyên tố vi lượng