execution
- Sự chấp hành, thi hành, hành hình, tịch biên, biện pháp chấp hành [L] ds a/ thi hành một bàn án, bang phương cách writs of execution, lệnh và tống đạt cho bị dơn phải làm hay trả tiền cái gi mà luật định, b/ ký nhận, xác nhận một chứng thư, c/ sai áp chap hành, sai áp thi hành, - execution of a will - thi hành chúc thư (hs) áp dụng binh phạt từ hình bắng sự treo cô (Anh), hay bắng ghế điện (Mỹ).