Hazard
[DE] Gefahr
[VI] Nguy hại
[EN] 1. Potential for radiation, a chemical or other pollutant to cause human illness or injury. 2. In the pesticide program, the inherent toxicity of a compound. Hazard identification of a given substances is an informed judgment based on verifiable toxicity data from animal models or human studies.
[VI] 1. Khả năng gây bệnh hoặc gây thương tích cho người của một hóa chất hay các chất gây ô nhiễm khác do có tiềm năng bức xạ. 2. Trong chương trình thuốc trừ sâu, là độc tính vốn có của một hợp chất. Việc xác định tính nguy hại của một chất là sự đánh giá am hiểu dựa trên dữ liệu độc tính có thể kiểm tra từ động vật thí nghiệm hoặc nghiên cứu trên cơ thể người.