joint
[dʒɔint]
o khe nứt, đoạn nối
- Khe nứt trong đá không thấy rõ dấu vết chuyển dịch.
- Một đoạn ống khoan hoặc ống chống, dài khoảng từ 18 - 45 fut.
o chỗ nối, khớp nối; sự liên kết; ống khoan
o (địa chất) khe nứt, thớ chẻ
§ joint in limestone : khe nứt đá vôi
§ joint up : nối các đoạn ống với nhau
§ abutting joint : sự nối đối đầu; mối nối đối đầu
§ articulated joint : sự nối bằng khớp; khớp nối
§ asbestos joint : khớp nối amiăng
§ back joint : thớ nứt theo phương; thớ nứt song song với tầng vỉa
§ ball joint : khớp cầu; sự liên kết khớp cầu
§ ball and socket joint : khớp bánh chè, khớp ổ bi
§ bayonet joint : khớp bản lề
§ bedding joint : khe nứt phân vỉa
§ bell-and-spigot joint : khớp ống lồng
§ bellows joint : khớp ống xếp
§ bituminous expansion joint : sự ráp nối bằng bitum chế biến (dùng hỗn hợp bitum với chất điện khác nhau ép vào chỗ nối)
§ blind joint : sự nối chỉnh, sự nối ngàm; thớ chẻ không rõ, khe nứt ẩn
§ blind flange joint : sự nối bằng bích chắn
§ boring rod joint : khớp cần khoan
§ botom joint : khe nứt đáy
§ break joint : khe nứt rạn vỡ
§ bumper safety joint : khớp rãnh xoi an toàn
§ butt joint : khớp nối đối đầu
§ cardan joint : khớp cacđăng
§ caulked joint : sự ghép khít, sự ráp khít
§ chain joint : sự liên kết xích, sự nối bằng xích
§ circumferential joint : khớp đồng biên; sự ghép vòng quanh
§ close joint : khớp kín
§ compression joint : khe nứt ép nén
§ corner joint : đầu nối góc, chỗ nối góc
§ cotter joint : sự liên kết giằng; sự ghép nối bằng móc chốt
§ cross joint : khe nứt cắt ngang
§ cup and ball joint : khớp bánh chè
§ dessication joint : khe nứt khô hạn
§ diagonal joint : khe nứt chéo
§ double pin tool joint : đầu nối hai chốt của dụng cụ
§ dovetall joint : khớp đuôi én, mối nối mộng đuôi én
§ edge joint : ghép ở biên, nối điểm
§ emery joint : khớp rà
§ exfoliation joint : kẽ nứt
§ expanded joint : khớp co đầu mối chừa (co giãn)
§ expansion joint : khớp co giãn, mối chừa (co giãn)
§ faucet joint : khớp ống lồng
§ felt joint : khớp nỉ
§ flanged joint : ghép nối bằng cánh
§ flanged edge joint : đầu nối mặt bích có gờ
§ flexible joint : khớp mềm
§ flush joint : nối đầu bằng, đầu nối nhăn
§ forced-in joint : sự ghép bằng sức nén
§ full-hole-tool joints : khớp nối cần khoan (theo tiêu chuẩn của API)
§ globe joint : khớp cầu
§ ground joint : sự nối nhám
§ horizontal joint : khe nứt nằm ngang, khe nứt bằng
§ insulation joint : chỗ nối cách điện, ở khớp cách điện
§ internal push tool joint : khớp nối dụng cụ khoan
§ knock-off joint : cơ cấu móc-nhả cần bơm (ở giếng dầu)
§ knuckle joint : khớp khuỷu, khớp quay
§ labarinth joint : chỗ nối ngoằn ngoèo
§ lap joint : chỗ nối chồng, khớp nối chồng
§ lead joint : ghép chì; sự nối bằng chì
§ leak proof joint : chỗ nối chống rò, ở khớp chống rò
§ loose joint : nối lỏng, tiếp hợp không chặt
§ major joint : khớp lỏng, chỗ nối chính
§ male joint : khớp dương, ổ nối dương
§ mercury sealed joint : chỗ nối bằng thủy ngân
§ mortise and tenon joint : sự nối ghép bằng mộng
§ oil sealed jar surface joint : liên kết rãnh xoi chống thấm dầu với khớp lót an toàn