status
trạng thái Điều kiện tạl một thời điềm riêng nào đó của một phần tử bất kỳ . trong số nhiều phần tử của hệ máy tính - thiết bi, kênh truyền thông, trạm của mạng, chương trình, bit, byte V.V.. Trạng thái được dùng theo những cách khác nhau đề trình báo về hoặc điều khiền các hoạt động của máy tính. Vỉ dụ, các chương trình ứng dụng thưởng sử dung các dòng trạng thái đề hiện hình các thông háo^đối với người sử dụng. Về thực chất, câc chương trình còn dựa vào các bit, các byte hoặc các thanh ghi đặc tả đề chứa thông thi hoặc đề ghi kết quả của hoạt động. Tít cả các kiều phần cứng đều sử dụng các đèn ngoài, cdc sổ hiệu mã hoặc các tiếng " bip” đề báo cáo vỉ hoạt động cửa thiết b| hoặc tính khả dụng ' • ví dụ, đèn ờ bàn phím vốn bật sáng khl nhĩn Caps Lock hoặc một số, đèn, tiếng bíp hoặc thồng báo ử máy in vổn chi thiết b| tà trực tuyến, ngoai tuyến hoặc b| vô hiệu hóa do kẹt giấy. Còn gọi là State.