Amnestie /f =, -stíen/
ân xá, đại xá, đặc xá.
begnadigen /vt/
ân xá, ân giảm, dặc xá, dại xá, xá tội, tha lồi, thú lỗi.
Begnadigung /í =, -en/
sự] ân xá, ân giảm, đặc xá, đại xá, xá tội, tha lỗi, thú lỗi.
Gnade /f =, -n (sự)/
khoan dung, khoan hồng, đại lượng, xá tội, tha tội, đặc xá, đại xá, ân xá; aus Gnade do lòng tót, do lòng nhân từ; bei j-m in Gnade Stehen [sein] được ai sủng ái, được cảm tình riêng của ai; um Gnade bitten đề nghị tha tội; - für [vor] Recht ergehen lassen, Gnade walten lassen động lòng thương, thương hại, thương xót, mỏ rộng lượng khoan hồng, xá tội, tha tội, ân xá, đặc xá, đại xá; sich j-m auf Gnade und [oder] Ungnade ergeben [ausliefern] đầu hàng không điều kiện; ein Dichter von Góttes Gnade n nhở tròi, ơn trôi.