Noema /das; -s, Noemata (Philos.)/
ý niệm;
ý tưởng (Gedanke);
Eidos /das; - (Philosophie)/
ý tưởng;
tư tưởng (Idee);
Gehalt /der; -[e]s, -e/
nội dung;
ý tưởng;
nội dung và cách thể hiện của một bài thơ. : Gehalt und Gestalt einer Dichtung
Idee /[i'de:], die; -, Ideen/
ý tưởng;
ý nghĩ;
sáng kiến;
độ là một ý tưởng tốt : das ist eine gute Idee tôi có một ý kiến (sáng kiến) : ich habe eine Idee định kiến : eine fixe Idee một chút, chút đỉnh : eine Idee : keine/nicht die leiseste, geringste
Gedanken /der; -s, -/
ý nghĩ;
suy nghĩ;
ý tưởng (Überlegung);
tôi không hề có suy nghĩ như thế : dieser Gedanke liegt mir fern một ý tưởng chợt nảy ra trong đầu tôi : ein Gedanke ging mir durch den Kopf đánh lạc hướng ai, lái suy nghĩ ai: sang hướng khóc' , [ganz] in Gedanken versunken sein: chim đắm trong suy tư : jmdn. auf andere Gedanken bringen không ai có thể điều khiển suy nghĩ của người khác; der erste Gedanke ist nicht immer der beste: ý tưởng đầu tiên không phải bao giờ cũng là ý tốt nhất; [jmds.] Gedanken lesen [können]: đoán được suy nghĩ của ai : Gedanken sind [zolljfrei băn khoăn lo lắng [cho ai, về việc gì] : sich (Dativ) Gedan ken [über jmdn., etw./wegen jmds., einer Sache] machen nghĩ ngợi rất lâu về việc gì. : sich (Dativ) über etw. Gedanken machen
Be /griff, der; -[e]s, -e/
quan niệm;
quan điểm;
ý tưởng;
tưởng tượng (Vorstellung, Auffassung, Meinung);
một quan niệm mái về tính dân chủ.-, ich kann mir keinen rechten Begriff davon machen: tôi không thể có ý tưởng rõ ràng về vấn đề ấy, keinen Begriff von etw. haben: không có khái niệm về điều gì : ein neuer Begriff von Demokratie theo quan điểm của tôi thì hắn vô tội : für meine Begriffe ist er unschuldig quen biết ai, có thể nhớ lại một người nào đó : [jmdm.] ein Begriff sein Monica Kaiser à? Tôi không thể nhớ được. : Monica Kaiser? Ist mir kein Begriff