dogma of faith
tín điều
article of faith
Tín điều
creed
Kinh tin kính, tín điều [với tin lành là trần thuật giáo lý có tính cách đơn giản, rõ ràng, một cách chính thức và có uy tín].
dogma
Tín lý, giáo lý, giáo điều, tín điều, định luận [là chân lý mà Giáo Hội mỗi thời tùy theo bối cảnh thời đại mình dùng văn tự và ngôn ngữ để diễn đạt kinh nghiệm đức tin của gh].< BR> central ~ Tín lý trọng tâm, trọng tâm giáo điều.< BR> ~ generale (L.) (gener
Thirty-Nine Articles
39 tín điều (tôn giáo) [Anh Giáo vào thế kỷ 16 trong khi tranh luận về tín ngưỡng, đã quyết định lập trường của mình và viết thành một bản văn yếu lược gồm 39 điều khoản].
formula
1. Tín điều, tín thức, kinh tin kính 2. Thể thức, cách thức, công thức, định thức, qui tắc.
symbol
1. Tượng trưng, biểu trưng, biểu tượng, ký hiệu, phù hiệu 2. Tín điều, kinh tin kính< BR> ~ of faith Kinh tin kính, tín điều