Spürsinn /der (o. PL)/
trực giác (ở người);
derNaseherumtanzen /lạm dụng lòng tốt (của ai) để đánh lừa; jmdm. eins/was auf die Nase geben (ugs.)/
trực giác;
khả năng trực giác (Spürsinn, Gespür);
cô ta rất nhạy bén trước tất cả những cơ hội làm ra tiền. : sie hat die richtige Nase für alles, was Geld ein bringt
Anschauungs /kraft, die (PI. selten)/
trực giác;
trực cảm;
năng lực tưởng tượng (Vorstellungskraft);
Eingebung /die; -, -en (geh.)/
trực giác;
trực cảm;
linh tính;
linh cảm;
Intuitlon /[intui'tsio:n], die; -, -en/
trực giác;
sự hiểú biết qua trực cảm;
khả năng trực giác;