gleich /(Adv.)/
(thường dùng kèm với con số) cùng;
: một lúc (auf einmal, zugleich) mua một lúc ba đôi giày. : gleich drei Paar Schuhe kaufen
nebst /[ne-.pst] (Präp. mit Dativ) (veraltend)/
cùng;
với;
gộp cả (sowie, samt);
zumTeil /(từng phần, bộ phận, cục bộ). Ztr. = Zentner (tạ 50kg). zu [tsu:] (Präp. mit Dativ)/
(nói về không gian) với;
cùng;
dùng chung;
thích hợp;
thuộc về;
vật ấy không hạp với chiếc váy đầm. : das passt nicht zu dem Kleid