Gratulation /f =, -en/
sự, lòi, thư] chúc mừng; điện mừng.
Beglückwünschung /ỉ =, -en/
ỉ =, -en sự, lỏi] chúc mừng, mừng; điện mừng, thư (chúc) mừng.
bewillkommnend /I a/
để] chào mùng, chúc mừng; II adv chào thân ái.
beglückwünschen /vt (zu D)/
vt (zu D) chào mửng, chúc mừng, mừng; chúc, chúc hạ.
grüßen /vt/
chào mừng, chào, chúc mừng, cúi chào; er läßt Sie grüßen anh ấy chào ồng (bà, anh, chị); - Sie bitte Ihren Váter von mir làm ơn chuyển lòi kính thăm của tôi đén thân phụ của ngài.
Bewillkommnung /f =, -en/
lởi chào, động tác chào, [lòi, diễn văn] chào mừng, chúc mừng; [sự] tiếp đón nồng nhiệt.
Gruß /m -es,/
m -es, Gruße lài chào, lòi thăm hỏi, lòi chào mừng, [diễn văn, lòi, điện] chúc mừng; mit herzlichem Gruß chào thân ái; einen Gruß überbringen chuyển lòi chào; einen Gruß bestellen Ịáusrichten (lassen) auftragen] đè nghị (nhờ) chuyển lời chào.
Wunsch /m -es/
xem Wünsche [lời, điều] chúc, chúc mừng, cầu chúc, cầu mong, mong ưdc, mong mỏi, ưdc vọng, nguyên vọng.
begrüßen
1. chào mừng, chào, hỏi, chào hỏi, cúi chào, vái chào, chúc mừng, 2. hoan nghênh, tán thành;
Desideratum /n -s, -ta/
1. [lồi, điều] chúc, chúc mừng, cầu chúc, cầu mong, mong ưóc, mong mỏi, ưóc vọng, nguyên vọng; 2. cái thiếu, tò thiếu (về sách báo...)
Toast /m -(e)s, -e u/
1. chén rượu chúc mừng, [sự, lời] chúc mừng; 2. (nấu ăn) [lát] bánh mì rán, bánh mì sắy.