TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chạm trán

chạm trán

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gặp gỡ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đối lập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đương đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mặt giáp mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đôì diện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vắp phải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

va phải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đụng phải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

va chạm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp xúc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

chạm trán

encounter

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

chạm trán

konfrontieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

treffen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

begegnen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

entgegentreten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gegenuberstehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

konfrontie

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufprallen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hier Stehen sich verschiedene Auffassungen gegenüber

có nhiều quan điểm đối lập ở đây.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufprallen /vi (s)/

vắp phải, va phải, đụng phải, chạm trán (vói ai), va chạm, tiếp xúc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gegenuberstehen /(unr. V.; hat; sỉidd., österr., Schweiz.: ist)/

đối lập; chạm trán; đương đầu;

có nhiều quan điểm đối lập ở đây. : hier Stehen sich verschiedene Auffassungen gegenüber

konfrontie /ren (sw. V.; hat)/

mặt giáp mặt; đôì diện; chạm trán; đương đầu [mit + Dat : với ];

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

encounter

Gặp gỡ, chạm trán

Từ điển tiếng việt

chạm trán

- đgt. Gặp nhau bất ngờ, đặt vào tình trạng khó xử hoặc buộc phải đối phó, đương đầu với nhau: Hai đối thủ lần đầu chạm trán nhau Thực ra cả hai bên đều không muốn chạm trán nhau.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chạm trán

konfrontieren vt, treffen vt, begegnen vt, entgegentreten vt; cuộc chạm trán Konfrontation f; Gegenüberstellung f, Aufeinandertreffen n,