entgegentreten /sẵn sàng đương đầu với điều gì/ai; einem Einbrecher furchtlos entge gentreten/
gặp;
gặp gỡ (begegnen);
hiện tượng này vẫn thường xảy đến với người ta. : diese Erscheinung tritt einem häufig entgegen
zusammenkommen /(st. V.; ist)/
gặp mặt;
gặp gỡ;
hội ngộ (sich Ueffen);
các hội viên tụ họp tại câu lạc bộ. : die Mitglieder kommen im Klub zusammen
unterkommen /(st. V.; ist)/
(landsch , bes siidd , ôsterr ) gặp gỡ;
chạm mặt;
gặp phải;
tôi chưa gặp phải chuyện như thế bao giờ. : so etwas ist mir noch nicht untergekommen
treffen /(st. V.)/
(hat) gặp mặt;
gặp gỡ;
hội ngộ (begegnen);
anh ấy gặp bạn bè trong một bữa ăn trưa với nhau : er trifft seine Freunde zu einem gemeinsamen Mittagessen hôm nay tôi họp mặt vởi bạn bè. : ich treffe mich heute mit meinen Freunden
zusammentreffen /(st V.; ist)/
gặp nhau;
gặp mặt;
gặp gỡ;
hội ngộ;
tôi gặp gỡ những người quen cũ ở nhà hát. : ich traf im Theater mit alten Bekannten zusammen