aufbu /ekeln (sw. V.; hat) (ugs.)/
chất lên;
chồng lên (aufladen, aufbürden);
tôi vác chiếc gùi đựng củi lèn. : ich buckelte mir die Kiepe Holz auf
einladen /(st. V.; hat)/
(hàng hóa ) xếp lên;
chất lên (xe, tàu ) 2;
aufbürden /(sw. V.; hat) (geh.)/
chất lên;
đặt lên để vận chuyển (auflegen);
những người tản cư đã chất toàn bộ của cải lên lưng một con lừa. : die Flüchtlinge hatten ihr Hab und Gut einem Esel aufgebürdet
beladen /(st. V.; hat)/
chất lên;
xếp (hàng hóa, vật cần vận chuyển) lên;
cho thồ;
cho chở;
chắt gỗ lèn xe : den Wagen mit Holz beladen một chiếc xe chất đầy hàng hóa. : ein schwer beladener Wagen
auflegen /(sw. V.; hat)/
đặt lên;
để lên;
chồng lên;
chất lên;
trải lên;
người ta đặt những miếng gạc lạnh lên mình bệnh nhân. : man legte dem Kranken kalte Kompressen auf
befrachten /(sw. V.; hat)/
chất đầy (hàng) lên;
chất lên;
xếp lên (beladen);
chất hàng hóa lên tàu-, wir sollten die Darstellung nicht mit zu vielen Details befrachten: chúng ta không nên đưa nhiều chi tiết vụn vặt vào phần trình bày. : ein Schiff befrachten