Việt
hiệp hội
liên hợp
1. Kết hợp
hợp nhất
nhất trí
đoàn kết hòa hợp 2. Liên minh
đồng minh.<BR>~ with God Kết hợp với Thiên Chúa.
kt. nghiệp đoàn
công ty
Liên minh
công đoàn
nghiệp đoàn
kết hợp
đoàn thể
hội liên hiệp
liên đoàn
liên minh
đông minh
liên bang
hội
đoàn
hiệp hội.
Anh
association
union
working/study/project group
sodality
corporation
Đức
Verband
Genossenschaft
Verein
Vereinigung
Bund
Arbeitsgemeinschaft
Assoziation
Union
Pháp
Consortium
Symbol des Verbandes der Kunststofferzeuger
Bảng hiệu của Hiệp hội các nhà sản xuất chất dẻo
VDE: Verband der Elektrotechnik, Elektronik und Informationstechnik e.V.
VDE: Hiệp hội ngành điện tử và tin học Đức
Berufsgenossenschaft
Hiệp hội nghề nghiệp
2.2.6 Am Arbeitsschutz beteiligte Berufsgenossenschaften
2.2.6 Các hiệp hội nghề nghiệp tham gia vào việc bảo vệ lao động
Tabelle 1 zeigt die Qualifizierungsstufen nach Berufsgenossenschaftlicher Information (BGI) 8686.
Bảng 1 mô tả các trình độ chuyên môn theo thông tin của hiệp hội nghề nghiệp (BGI) 8686.
in einen Verein eintreten
gia nhập một hiệp hội.
Union /ỉ =, -en/
ỉ =, -en 1. [sự, khối] liên minh, đông minh, liên hợp 2. liên bang; 3. hội, đoàn, liên đoàn, hội liên hiệp, hiệp hội.
liên hợp, kết hợp, đoàn thể, hiệp hội
Liên minh, hiệp hội, công đoàn, nghiệp đoàn
kt. nghiệp đoàn, hiệp hội; công ty (cổ phần)
Assoziation /[asotsia'tsiom], die; -, -en/
hội liên hiệp; hiệp hội;
Verein /der; -[e]s, -e/
hội liên hiệp; liên đoàn; hiệp hội; nghiệp đoàn;
gia nhập một hiệp hội. : in einen Verein eintreten
- d. Tổ chức quần chúng gồm nhiều tổ chức nhỏ hơn, có tính chất như một hội.
Hiệp hội (GLCG 298)
1. Kết hợp, liên hợp, hợp nhất, nhất trí, đoàn kết hòa hợp 2. Liên minh, hiệp hội, đồng minh.< BR> ~ with God Kết hợp với Thiên Chúa.
Hiệp hội
[DE] Arbeitsgemeinschaft
[EN] working/study/project group
[FR] Consortium
[VI] Hiệp hội
[EN] association
[VI] hiệp hội
Genossenschaft f, Verein m, Vereinigung f, Bund m, Verband m