Việt
lịch trình
thời biểu
lịch biểu
1. Quá trình
tiến trình 2. Tiến hành 3. Thủ tục
mục lục
danh sách
bảng liệt kê
chương trình
lập trình
biểu đồ
sơ đồ
Anh
schedule
time card
timetable
agenda
process
Đức
Zeitplan
Pháp
Horaire
Steuern bedeutet die Beeinflussung des Bioprozesses nach einem vorgegebenen Ablaufplan, beispielsweise durch das Ein- und Ausschalten von Ventilantrieben, Rührmotoren oder Pumpen.
Điều khiển có nghĩa là tác động quá trình sinh học theo một lịch trình định trước, thí dụ mở và tắt van truyền động, động cơ khuấy hoặc máy bơm.
Dadurch kann der technische Zustand des Fahrzeugs genau überwacht werden, was die Einführung flexibler Inspektionsintervalle ermöglicht.
Qua đó, tình trạng kỹ thuật của xe được giám sát một cách chính xác, tạo khả năng cho việc áp dụng lịch trình kiểm tra linh hoạt.
mục lục, danh sách, bảng liệt kê, chương trình, lịch trình, lập trình, biểu đồ, sơ đồ
1. Quá trình, lịch trình, tiến trình 2. Tiến hành 3. Thủ tục
Zeitplan /m/M_TÍNH, TV/
[EN] schedule
[VI] thời biểu, lịch biểu, lịch trình
Lịch trình
[DE] Zeitplan
[EN] schedule, timetable, agenda
[FR] Horaire
[VI] Lịch trình