TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mấp mô

mấp mô

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gập ghềnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có nhiều ổ gà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lồi lõm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không bằng phẳng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dằn xóc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có nhiều đồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhiều gò đông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gồ ghề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lồi

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

nhô lên

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

phồng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

mấp mô

 rough

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

surface roughness

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 surface roughness

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

embossed

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

mấp mô

hubbelig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stuckerig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hüglig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hockerig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

holperig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Unebenheiten und Rautiefen werden durch einen flüssigen oder pastösen Stoff ausgefüllt (Bild 2).

Sự mấp mô và độ nhám được lấp đầy bởi một chất lỏng hoặc chất nhão (Hình 2)

Beim Schlichten werden die Oberflächen verformter Bleche geglättet, kleine Unebenheiten beseitigt, sowie Form und Aussehen der Blechteile verbessert.

Trong phương pháp gò láng, bề mặt của tấm bị biến dạng được làm nhẵn, loại bỏ độ mấp mô nhỏ, cũng như làm cho hình dạng và hình dáng của chi tiết tốt hơn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

holperig /I a/

có nhiều ổ gà, gập ghềnh, lồi lõm, mấp mô; II adv sần sùi, gồ ghề; holperig lésen đọc ấp úng.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

embossed

lồi, nhô lên, phồng ; mấp mô (địa hình )

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hubbelig /(Adj.) (landsch.)/

mấp mô; không bằng phẳng;

stuckerig /(Adj.) (nordd.)/

gập ghềnh; mấp mô; dằn xóc (holprig);

hüglig /(Adj )/

có nhiều đồi; nhiều gò đông; mấp mô;

hockerig /(Adj.)/

gồ ghề; mấp mô; có nhiều ổ gà; gập ghềnh; lồi lõm (bucklig, uneben);

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 rough /xây dựng/

mấp mô

surface roughness /xây dựng/

mấp mô (của mặt đường)

 surface roughness /xây dựng/

mấp mô (của mặt đường)