landfremd /a/
của] nưdc ngoài, ngoại quốc, ngoại bang; ein land fremder Mensch ngưởi nưóc ngoài.
Ausland /n -(e)s/
miền đất lạ, nưóc ngoài, ngoại quốc; ins Ausland ra nưóc ngoài;
welsch /a/
1. [thuộc] Rô man, Pháp, Itali; die - e Schweiz Thụy sĩ thuộc Pháp; 2. [thuộc] nưdc ngoài, ngoại quốc, hải ngoại.
auswärtig /a/
1. đ thành phô khác, từ thành phố khác; 2. [thuộc] nưdc ngoài, ngoại quốc; 3. ngoại giao, đói ngoại;