TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhận lỗi

nhận lỗi

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thú nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận tội.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ân hận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biết lỗi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hối lỗi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công nhận lỗi lầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận khuyết điểm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn năn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hôi hận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sám hôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hối tiếc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị mất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị thiệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phải trả.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thừa nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận tội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nhận lỗi

eingestehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Schuld gestehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Eingeständnis

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schiildbewußtsein

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schuldbekenntnis

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

büßen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zur Initialisierung der Lenkung nach einem Fehlereintrag erfasst dieser die Mittellage des Lenkgetriebes durch Abgeben eines Signals pro Lenkradumdrehung bzw. Umdrehung der Ausgangswelle des Aktuators.

Để khởi tạo hệ thống lái sau khi ghi nhận lỗi, cảm biến này xác định vị trí trung tâm của cơ cấu lái qua việc phát tín hiệu sau mỗi vòng quay của vành tay lái hoặc mỗi vòng quay của trục đầu ra trong cơ cấu tác động.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat ihm seinen Fehler eingestanden

nó đã thú nhận với ông ấy về sai lầm của mình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eingestehen /(unr. V.; hat)/

thú nhận; thừa nhận; nhận lỗi; nhận tội;

nó đã thú nhận với ông ấy về sai lầm của mình. : er hat ihm seinen Fehler eingestanden

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eingestehen /(éingestehn) vt/

(éingestehn) thú nhận, nhận lỗi, nhận tội.

Eingeständnis /n -ses, -se/

sự, lòi] thú nhận, công nhận, nhận lỗi, nhận tội.

Schiildbewußtsein /n -s/

sự] ân hận, biết lỗi, hối lỗi, nhận lỗi; -

Schuldbekenntnis /n -ses, -se/

sự] nhận lỗi, biết lỗi, công nhận lỗi lầm, nhận khuyết điểm.

büßen /I vt chuộc, đền, đển bù; II vi/

1. ăn năn, hối lỗi, hôi hận, sám hôi, hối tiếc, nhận lỗi; 2. (für A) bị mất, bị thiệt, phải trả.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nhận lỗi

die Schuld gestehen