Việt
phần đuôi
phần sau thân
mũi nhọn
đuôi
quạt lông.
mạn lái
phía lái
đằng lái
đuôi tàu
sống đuôi
đầu tiếp giáp
phần đáy
chuôi
mặt trái
in phần cuối trang
Anh
tail
rear end
afterbody
point
tang
taper
trailer
tail piece
butt end
Đức
Heck
Wedel
Die Auswertung des Messpunktes M03X am Heckteil der gefertigten Serie des Kraftfahrzeugteiles ergab mit Cp = 2,74 einen sehr günstigen Wert für die laufende Produktion.
Việc đánh giá điểm đo M03X từ lô sản xuất phụ tùng của phần đuôi xe (sau xe) cho thấy trị số Cp = 2,74 là rất khả quan trong quá trình sản xuất hiện nay.
Der Vorderwagen kann somit unabhängig vom Fahrzeugheck angehoben oder abgesenkt werden und umgekehrt.
Phần đầu xe có thể được nâng lên hay hạ xuống độc lập với phần đuôi xe và ngược lại.
Bei abgesunkenem Fahrzeugheck wird das Federelement über das Niveauregelventil so lange mit Drucköl versorgt, bis das Normalniveau wieder erreicht ist.
Khi phần đuôi xe bị hạ thấp, thông qua van điều chỉnh độ cao, lò xo được cung cấp dầu cao áp cho đến khi đạt được trở lại độ cao bình thường.
das Heck ins Wasser strecken
[bi] nghiêng, nánh.
đầu tiếp giáp (đầu của thỏi thép đưa váo máy cán), phần đáy, phần đuôi
phần đuôi, chuôi, mặt trái (đồng tiền), in phần cuối trang
Wedel /m -s, =/
1. (săn bắn) [cái] đuôi, phần đuôi; 2. [cái] quạt lông.
Heck /n -(e)s, -e u -s/
mạn lái, phía lái, đằng lái, đuôi tàu, sống đuôi (tàu), (hàng không) đuôi, phần đuôi; das Heck ins Wasser strecken [bi] nghiêng, nánh.
phần đuôi; mũi nhọn
Heck /nt/ÔTÔ/
[EN] rear end, tail
[VI] phần đuôi (khung xe)
Heck /nt/DHV_TRỤ/
[EN] afterbody
[VI] phần đuôi, phần sau thân (tàu vũ trụ)
phần đuôi (khung xe)
afterbody, point, tang, taper, trailer
rear end, tail /ô tô/