TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sống còn

sống còn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thiết thực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiết thân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sinh tử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trước mắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cấp bách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiết yếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Thuộc sự sống

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trọng yếu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cốt tử

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

sống còn

vital

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

sống còn

leben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

existieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Existenz

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lebenswichtig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Iebenswichtig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ureigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vital

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Charakterisieren Sie verschiedene Methoden der Stammhaltung hinsichtlich der Überlebensdauer der Zellen.

Mô tả các phương pháp khác nhau để bảo trì dòng liên quan đến sự sống còn của các tế bào.

Entscheidend für das Überleben der Zellen ist das Einhalten der entsprechenden Abkühl- und Auftaugeschwindigkeiten, die je nach Zelltyp unterschiedlich gewählt werden müssen.

Quan trọng đối với sự sống còn của các tế bào là vận tốc làm lạnh và làm tan. Nó phải được lựa chọn tương ứng tùy từng loại tế bào.

Wasser ist für Lebewesen eine unentbehrliche Lebensgrundlage und muss im Sinne eines vorbeugenden Gewässerschutzes durch das Fernhalten wassergefährdender Stoffe und durch Abwasserreinigung vor Belastungen geschützt werden.

Nước là nền tảng không thể thiếu cho sự sống còn của sinh vật và phải được bảo vệ bằng cách ngăn chặn những chất nguy hiểm và làm sạch nước thải trước ô nhiễm.

Eine weltweit ausreichende Wasserversorgung ist ein bisher ungelöstes Problem, aber für die Überlebensfähigkeit der Ökosysteme und des Menschen wichtig.

Việc cung cấp nước đầy đủ cho cả thế giới đến nay vẫn còn là một vấn đề nan giải, nhưng lại cần thiết cho sự sống còn của các hệ sinh thái và con người.

Präbiotika (Prebiotika) sind bestimmte, für den Darm unverdauliche Stoffe, die aber speziell von probiotischen Mikroorganismen als Nahrung verwertet werden können und ihr Überleben und Wachstum im Darm fördern.

Prebiotic là một số chất nhất định không tiêu hóa trong ruột, nhưng được các vi sinh vật probiotic khai thác để làm thực phẩm và tạo ra sự sống còn và thúc đẩy tăng trưởng của vi sinh vật trong ruột.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vital

Thuộc sự sống, sống còn, trọng yếu, cốt tử

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Iebenswichtig /(Adj.)/

thiết thực; thiết thân; sống còn;

ureigen /(Adj.) (verstärkend)/

thiết thân; sinh tử; sống còn (về quyền lợi);

vital /[vi'ta-.l] (Adj.)/

sống còn; thiết thân; trước mắt; cấp bách; thiết yếu (lebenswichtig);

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sống còn

sống còn

1) leben vi, existieren vi; Leben n, Existenz f;

2) lebenswichtig