TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tầng lớp

tầng lớp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đẳng cấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giai cấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nhóm người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giai tầng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giai cấp trong xã hội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hạng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

loại

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lớp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Cấp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bậc

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trật

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

mức

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

độ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

gia cấp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

tầng lớp

class

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

grade

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

tầng lớp

Sozietät

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Welt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ständisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schicht

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Dabei sind drei Ebenen möglich und auf jeder Ebene können die Kennbuchstaben kombiniert werden (z.B. AS, OZ usw.).

Trong đó có khả năng 3 tầng lớp và mỗi tầng lớp các mẫu tự có thể kết hợp với nhau (t.d.

Die Funktionen sind außerhalb des Ovals rechts oben für obere Grenzwerte und rechts unten für untere Grenzwerte angeordnet, jeweils in drei Ebenen von der Mitte nach außen (z.B. AH für Hochalarm, AHH für Hoch-Hoch-Alarm und AHHH für Hoch-Hoch-Hoch-Alarm).

AS, OZ v.v...) Chức năng được xếp đặt ở phía ngoài hình trái xoan bên phải phía trên cho trị số giới hạn trên và bên phải phía dưới cho trị số giới hạn dưới, mỗi ký tự trong 3 tầng lớp đi từ trung tâm ra ngoài (t.d.

Beispiele: Entzinkung von Cu-Zn-Legierungen (Auflösung der unedleren Zn-Komponente), Angriff längs von Seigerungszonen (Schichtkorrosion) und Korngrenzenangriff (Fortschreiten der Korrosion entlang der Korngrenzen bis ins Metallinnere, bis hin zum völligen Kornzerfall).

T.d.: Sự nhả kẽm của hợp kim Cu-Zn (đồng-kẽm) (làm tan thành phần kẽm ít quý hơn đồng), tấn công ăn mòn dọc theo vùng thiên tích (ăn mòn tầng lớp) và tấn công ăn mòn vùng hạt (sự ăn mòn từ ngoài dọc theo biên hạt tiến dần vào trong tới khi hạt hoàn toàn tan rã).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die gelehrte Welt

tầng lớp tri thức

die vornehme Welt

giới thượng lưu

die weibliche Welt

cánh phụ nữ

die gefiederte Welt

loài chim.

die herrschen den Schicht

tầng lớp thống trị

die Schicht der Intellektuellen

giới tri thức.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

class

Hạng, loại, lớp, giai cấp, tầng lớp

grade

Cấp, bậc, trật, mức, độ, hạng, đẳng cấp, gia cấp, tầng lớp

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sozietät /[zotsie'tc:t], die; -, -en/

(Soziol ) tầng lớp; nhóm người;

Welt /[velt], die; -, -en/

(mit adj Attr ) (geh veraltend) nhóm người; tầng lớp; giới (Gruppe);

tầng lớp tri thức : die gelehrte Welt giới thượng lưu : die vornehme Welt cánh phụ nữ : die weibliche Welt loài chim. : die gefiederte Welt

ständisch /(Adj.)/

(thuộc) đẳng cấp; tầng lớp; giai cấp;

Schicht /Lfixt], die; -, -en/

tầng lớp; giai tầng; giai cấp trong xã hội; giới (Gesellschaftsschicht);

tầng lớp thống trị : die herrschen den Schicht giới tri thức. : die Schicht der Intellektuellen