TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tối cao

tối cao

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tột bậc

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thượng đỉnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tối thượng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tuyệt đỉnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tột bực

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cao/quan trọng nhất

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

1. Thuộc: tối thượng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tuyệt đối

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chí tôn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chí cao vô thượng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

có chủ quyền

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

độc lập tự chủ 2. Đấng thống trị tối cao

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nguyên thủ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quân vương.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tói đa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cực dộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tối đa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cực đại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cực độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
quyền tối cao

Quyền tối cao

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quyền tối thượng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chủ quyền

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tối cao

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chí tôn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

tối cao

 sovereign

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

paramount

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

supreme

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sovereign

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
quyền tối cao

supremacy

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

tối cao

maximal

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ober-

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Oberst

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

höchst

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

maximale Geschwindig keit

vận tốc tối da-, der Kran kann maxi mal zwanzig Tonnen heben: cần trục có thể nâng tối đa là hai mươi tấn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

maximal /[maksi'ma:l] (Adj.)/

(bildungsspr ) tối đa; tối cao; cực đại; cực độ (größt , höchst , stärkst );

vận tốc tối da-, der Kran kann maxi mal zwanzig Tonnen heben: cần trục có thể nâng tối đa là hai mươi tấn. : maximale Geschwindig keit

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

maximal /a/

tói đa, tối cao, cực dộ; cực đại.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

paramount

Tối cao, tột bậc, thượng đỉnh

supreme

Tối cao, tối thượng, tuyệt đỉnh, tột bực, cao/quan trọng nhất

sovereign

1. Thuộc: tối thượng, tuyệt đối, chí tôn, tối cao, chí cao vô thượng, có chủ quyền, độc lập tự chủ 2. Đấng thống trị tối cao, nguyên thủ, quân vương.

supremacy

Quyền tối cao, quyền tối thượng, chủ quyền, tối cao, chí tôn

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 sovereign /xây dựng/

tối cao

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tối cao

Ober-, Oberst (a), höchst (a); toà án tối cao Oberster Gerichtshof m.