TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vết sẹo

vết sẹo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thẹo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vết nhăn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bướu lò

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

kết bướu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vảy sùi

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vết thương

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

xỉ lò

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lằn roi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Thương tích

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dấu thánh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vết ô nhục

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đầu nhụy

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dấu sắt nung

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

vết sẹo

bottom spiash

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

scab

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

scar

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

stigmata

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

vết sẹo

Leimzeichen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Narbe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schmarre

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wundmal

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wiindmal

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Ist die Zelle nach bis zu 40 Generationen völlig mit Narben bedeckt, stirbt sie.

Sau khoảng 40 thế hệ thì các vết sẹo đã phủ khắp tế bào làm tế bào bị tử vong.

Bei optimalen Bedingungen, z.B. in einem Bioreaktor, verdoppelt sich die Zahl der Hefezellen alle 120 Minuten. Von jeder Knospung bleibt eine Narbe zurück, die zunehmend die Versorgung mit Nährstoffen durch die Zellwand erschwert.

Trong điều kiện lý tưởng, thí dụ trong lò phản ứng sinh học, tế bào men bánh có thể nhân lên gấp đôi trong vòng 120 phút. Ở mỗi quá trình nảy chồi luôn để lại một vết sẹo trên tế bào làm cho việc cung cấp thực phẩm qua vách tế bào ngày càng khó khăn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Wundmale Christi

năm. dấu thánh.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

stigmata

Thương tích, dấu thánh, vết sẹo, vết ô nhục, đầu nhụy, dấu sắt nung

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wiindmal /n -(e)s, -e/

vết sẹo, lằn roi; Wiind

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bottom spiash

vết nhăn, vết sẹo (khuyết tật cán)

scab

bướu lò, kết bướu, vết sẹo (khuyết tật thỏi thép), vảy sùi

scar

vết sẹo, vết thương, xỉ lò, bướu lò

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Leimzeichen /das (landsch.)/

vết sẹo (do vết thương để lại);

Narbe /[’narba], die; -, -n/

vết sẹo;

Schmarre /die; -, -n (ugs.)/

vết sẹo;

Wundmal /das (PI. -e) (meist geh.)/

vết sẹo; thẹo (do vết thương lành để lại);

năm. dấu thánh. : die Wundmale Christi