TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xuất quân

xuất quân

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuất kích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lên đường hành quân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lên đường

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hành quân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bẻ gãy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đập vô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nạy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cạy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cày

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tan băng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khai thông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lên đưỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuất hành.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
xuất quân

lên đường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuất quân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuất hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khởi hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

xuất quân

ausmarschieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abmarschieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufbrechen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
xuất quân

aufbrechen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Kompanie ist ausmarschiert

cả đại đội đã lên đường.

in aller Frühe aufbrechen

lên đường từ lúc rạng sáng

(subst.

) es ist Zeit zum Aufbrechen: đã đến lúc phải lên đường.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abmarschieren /vi (s)/

xuất kích, xuất quân, lên đường, hành quân; rút quân, lui quân,

aufbrechen /I vt/

1. bẻ gãy, đập vô, nạy, cạy (của); bóc (thư...); 2. cày; II vi (s) 1. (về sông) tan băng, khai thông; (thực vật) nổ hoa, ra lá; (y) vô mủ; 2. lên đưỏng, xuất quân, xuất hành.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausmarschieren /(sw. V.; ist)/

xuất kích; xuất quân; lên đường hành quân (hinaus- marschieren, ausrücken);

cả đại đội đã lên đường. : die Kompanie ist ausmarschiert

aufbrechen /(st. V.)/

(ist) lên đường; xuất quân; xuất hành; khởi hành (fortgehen);

lên đường từ lúc rạng sáng : in aller Frühe aufbrechen ) es ist Zeit zum Aufbrechen: đã đến lúc phải lên đường. : (subst.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

xuất quân

X. xuất binh.