Gestalt /[go'Jtalt], die; -, -en/
(PI selten) thân hình;
hình dáng;
đáng người;
vóc người;
thể tạng;
zierlich von Gestalt : có thân hình nhỏ nhắn.
Gestalt /[go'Jtalt], die; -, -en/
hình thù;
hình dạng;
bóng người;
eine dunkle Gestalt kam näher : một bóng đen tiến đến gần.
Gestalt /[go'Jtalt], die; -, -en/
nhân vật;
die großen Gestalten der Geschichte : những nhân vật lớn trong lịch sử.
Gestalt /[go'Jtalt], die; -, -en/
hình tượng;
nhân vật trong tác phẩm;
die zentrale Gestalt eines Romans : nhân vật trung tâm của quyền tiểu thuyết.
Gestalt /[go'Jtalt], die; -, -en/
(PI selten) hình dạng của vật thể;
Gestalt annehmen/gewinnen : thành hình, trở thành hiện thực einer Sache Gestalt geben/ver- leihen : làm thành hình, làm rõ nét in :
Gestalt /von etw./
điều gì thể hiện dưới hình thức;
trong hình dạng;
sich in seiner wahren Gestalt zeigen : để lộ bản chất, để lộ bộ mặt thật.