auskochen /(sw. V.)/
(hat) (thịt nấu xúp, xương v v ) hầm lấy nước;
nâ' u lây nước cốt;
sie hat Knochen ausgekocht : bà ấy đã hầm xưang lấy nước.
auskochen /(sw. V.)/
(hat) (landsch ) thắng mỡ;
nấu ra mỡ (auslassen);
auskochen /(sw. V.)/
(hat) (selten) (quần áo v v ) nấu;
đun để tẩy sạch;
auskochen /(sw. V.)/
(hat) nấu sôi dể tiệt trùng;
die Arzthelferin hat die Instrumente ausgekocht : người hộ lý đã nấu khử trùng y cụ.
auskochen /(sw. V.)/
(hat) (từ lóng, ý khinh thường) mưu tính;
trù tính;
bày mưu tính kế;
ich möchte nur wissen, wer das wieder ausgekocht hat : tao muốn biết ai đã nghĩ ra chuyện ấy nữa đây?
auskochen /(sw. V.)/
(hat) (từ lóng) suy nghĩ;
cân nhắc;
quyết định (durch denken, entscheiden);
diese Frage haben wir noch nicht ausgekocht : về vấn đề ấy, chúng tôi chưa bàn kỹ.
auskochen /(sw. V.)/
(ist) (Sprengt) (chất nổ) cháy nhưng không nổ;