ausnehmen /(st. V.; hat)/
(trứng, chim non v v ) lấy ra khỏi tổ;
ausnehmen /(st. V.; hat)/
lấy hết (khỏi tổ);
dọn sạch tổ;
ausnehmen /(st. V.; hat)/
moi ruột;
lấy bộ lòng (gà, vịt v v ) ra;
ausnehmen /(st. V.; hat)/
làm lòng;
mổ ruột;
ausnehmen /(st. V.; hat)/
(ugs abwertend) lừa gạt để lấy tiền của ai;
er ist von seiner Geliebten tüchtig ausgenommen worden : ông ta đã bi người tình dụ dỗ lấy một món tiền khá lớn.
ausnehmen /(st. V.; hat)/
(ugs abwertend) tra hỏi;
gạn hỏi;
cật vấn (aushorchen, ausfragen);
ausnehmen /(st. V.; hat)/
không kể;
loại trừ;
miên trừ (ausschließen, nicht mitzählen);
er vertraute allen, einen Einzi gen ausgenommen : ông ta tin tưởng tắt cả, ngoại trừ duỳ nhất mật người.
ausnehmen /(st. V.; hat)/
(geh ) có tác dụng;
tạo hiệu quả (erscheinen, wirken);
das Bild nimmt sich in diesem Raum sehr gut aus : bức tranh rất hạp với căn phòng.
ausnehmen /(st. V.; hat)/
(ôsterr ) nhận thấy;
nhận ra;
phân biệt được (erkennen, unterscheiden, wahmehmen);