Bauch /[baux], der; -[e]s, Bäuche/
cái bụng (Leibesfülle);
den Bauch einziehen : thót bụng lại den Bauch vorstrecken : ưỡn bụng ra' , der Arzt tastete ihm den Bauch ab: bác sĩ sờ khám cái bụng của ông ấy, auf dem Bauch liegen: nằm sấp diese Entscheidung kam nicht aus dem Kopf, sondern aus dem Bauch (ugs.) : quyết định này không xuất phát từ lý trí mà từ tấm lòng sich (Dativ) [vor Lachen] den Bauch halten (ugs.) : buồn cười quá sức auf den Bauch fallen (ugs.) : gặp trở ngại, không đạt được điều gì vor jmdm. auf dem Bauch liegen/kriechen (ugs. abwer tend) : nịnh hót ai, luồn cúi trước ai.
Bauch /[baux], der; -[e]s, Bäuche/
bụng;
chỗ phồng lên như cái bụng ở đồ vật (Wölbung);
der Bauch (die Wölbung) eines Kruges : bầu của cái bình einen schlauen Bauch haben (ugs. hon) : là người rất khôn ngoan.
Bauch /[baux], der; -[e]s, Bäuche/
(ugs ) dạ dày;
bao tử;
bộ máy tiêu hóa (Magen u Darm);
einen leeren Bauch haben : bụng rỗng (đói) er hat sich den Bauch voll geschlagen : nó đã ních đầy một bụng mir tut der Bauch weh : tôi bị đau bụng nichts im Bauch haben : không có gì trong dạ dày cả (đói bụng) (Spr.) ein voller Bauch studiert nicht gern : bụng no sinh lười biếng, bụng no không thỉch học im Bauch des Schiffes : bên trong (bụng) tàu aus dem hohlen Bauch : (tiếng lống) cái đầu rỗng không (chưa chuẩn bị sẵn sàng về mặt kiến thức) die Frage kann ich dir nicht so aus dem hohlen Bauch beantworten : tôi không thể trả lời_cho anh câu hỏi này khi chưa tìm hiều kỹ càng.
Bauch /de.cke, die/
(Ạnat) thành bụng;
Bauch /klat.scher [-klatjor], der; -s, - (ugs )/
cú nhảy lộn vụng về đập bụng xuống nước (thay vì đầu xüö' ng nước);
Bauch /mus.kel, der (meist PL)/
bắp thịt bụng;
cơ bụng;