Befestigung /die; -, -en/
(PL selten) sự buộc chặt;
sự găm chặt;
sự kẹp chặt;
sự siết chặt;
zur Befestigung des Plakats verwendet man am besten die Nägel : tốt nhất là nên dùng đinh để cố định tấm biển quảng cáo.
Befestigung /die; -, -en/
(PL selten) sự gia cô' ;
sự kiện toàn;
sự củng cố;
die Befestigung der Dämme war nicht gründlich genug durchgeführt worden : việc gia cố dê đã không được thực hiện một cách cần thận đúng mức.
Befestigung /die; -, -en/
sự làm vững chắc;
sự tăng cường sức mạnh;
Befestigung /die; -, -en/
sự xây dựng công sự;
sự tăng cường thiết bị bảo vệ;
die ganze Bevölkerung war an der Befestigung der Stadt beteiligt : toàn thề dân chúng đã tham gia vào việc xây dựng công sự phòng thủ thành phố.
Befestigung /die; -, -en/
công sự;
thiết bị phòng thủ (Verteidigungs- anlage);
eine mittelalterliche Befestigung : một công sự từ thời Trung cồ.