gleiten /[’glaiton] (st. V.)/
(ist) bay liệng;
bay lượn;
liệng;
lượn;
bay là là (schwe - bend fliegen);
gleiten /[’glaiton] (st. V.)/
(ist) trượt;
chuyển động nhẹ nhàng;
lướt đi;
über das Eis gleiten : trượt trên mặt băng.
gleiten /[’glaiton] (st. V.)/
(ist) trượt xuống;
tuột xuống;
die Decke war von ihren Füßen geglitten : tấm chăn đã tuột khỗi bàn chân của cô ấy das Geld gleitet ihm aus den Händen : (nghĩa bóng) hắn chi tiêu quá hào phóng mà không cân nhắc.
gleiten /[’glaiton] (st. V.)/
(hat) (ugs ) tự chọn giờ làm việc một cách linh động (miễn là đủ số giờ qui định);