TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

normal

tiêu chuẩn

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thông thường

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có pháp tuyến chung

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

tiêu chuẩn đo lường

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chuẩn tắc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

vuông góc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thưông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bình thường.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bình thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một cách bình thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khỏe mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

qui cách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dạng ngắn gọn của danh từNonnalbeixãn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

normal

standard

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

measurement standard

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

conormal

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

regular

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

V_THÔNG standard

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

normal

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

master

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

normal

normal

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Metzler Lexikon Philosophie
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Normalität

 
Metzler Lexikon Philosophie

Musterstück

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Standard

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

normal

conormal

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

normal

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

étalon

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

normal fahren wir morgens früh los und kommen mittags zurück

thông thường thì chủng tôi lái xe đi tử sáng sớm và trở về vào lúc trưa.

ein ganz normales Kind

một dứa trẻ hoàn toàn bình thường.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Musterstück,Normal,Standard /TECH/

[DE] Musterstück; Normal; Standard

[EN] master; measurement standard; standard

[FR] étalon

Metzler Lexikon Philosophie

Normal,Normalität

deskriptiv zur Beschreibung der statistischen Häufigkeit, der »Normalverteilung«, und präskriptiv zur Beschreibung einer Norm verwendet. Diese Zweideutigkeit kommt auch im Gegenbegriff zu N., der Anomalie, zum Ausdruck. Die griechische philosophische Tradition setzte »Normalität« mit »Naturgemäßheit« gleich. Daraus erklärt sich die Verwendung des Begriffs in der Psychologie, die »Anomalie« als »Pathologie« verstand. Diese Gleichsetzung hat massive Kritik (Cooper, Foucault, Laing) erfahren, die an den Begriff der N. die Machtfrage – wer definiert aufgrund welcher Legitimation »N.«? – herantrug.

CSE

LIT:

  • D. Cooper: Psychiatrie und Antipsychiatrie. Frankfurt 1971
  • M.-T. Fgen (Hg.): Fremde der Gesellschaft. Frankfurt 1991
  • M. Foucault: Wahnsinn und Gesellschaft. Frankfurt 81989
  • Ders.: Psychologie und Geisteskrankheit. Frankfurt 91991
  • R. Heinz (Hg.): Wahnwelten im Zusammensto. Berlin 1993
  • R. D. Laing: Das geteilte Selbst. Mnchen 31991.
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

normal /[nor'mail] (Adj.)/

thường; thông thường; bình thường;

normal /[nor'mail] (Adj.)/

(nicht standardspr ) (ugs ) một cách bình thường; thông thường (normalerweise);

normal fahren wir morgens früh los und kommen mittags zurück : thông thường thì chủng tôi lái xe đi tử sáng sớm và trở về vào lúc trưa.

normal /[nor'mail] (Adj.)/

khỏe mạnh; bình thường;

ein ganz normales Kind : một dứa trẻ hoàn toàn bình thường.

Normal /das; -s, -e/

(Fachspr ) qui cách; tiêu chuẩn;

Normal /das; -s, -e/

(meist o Art ; o PL) (ugs ) dạng ngắn gọn của danh từNonnalbeixãn;

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

normal

normal

normal

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

normal /a/

thưông, thông thường, bình thường.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Normal /nt/CH_LƯỢNG/

[EN] measurement standard

[VI] tiêu chuẩn đo lường, tiêu chuẩn

Normal /nt/CH_LƯỢNG/

[EN] standard, V_THÔNG standard

[VI] tiêu chuẩn

normal /adj/V_LÝ/

[EN] standard

[VI] (thuộc) chuẩn tắc

normal /adj/V_LÝ/

[EN] normal

[VI] vuông góc

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

normal

regular

normal

standard

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Normal

[EN] (measurement) standard

[VI] tiêu chuẩn (đo lường)

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

conormal

[DE] normal

[VI] có pháp tuyến chung

[FR] conormal