Rachen /[’raxan], der; -s, -/
cổ họng;
họng;
hầu;
yết hầu (Phaiynx);
Rachen /[’raxan], der; -s, -/
cái mõm;
hàm;
jmdm. [mit etw.] den Rachen stopfen : (tiếng lóng) thành ngữ này có hai nghĩa: (a) làm ai câm miệng (bằng vật gì) (b) thí (vật gì) cho ai : den Rachen nicht voll [genug] kriegen [können] : (tiếng lóng) tham lam vô độ jmdm. etw. aus dem Rachen reißen : (tiếng lóng) giật từ trong miệng ai, giật ngay trước mắt jmdm. etw. in den Rachen werfen : (tiếng lóng) thí vật gì cho ai.
rächen /trả thù ai (cho/vì điều gì). 3. sich rächen/
gây hậu quả;
kéo theo hậu quả (nghiêm trọng);
trả giấ đắt;
dein Leichtsinn wird sich noch rächen : sự nhẹ dạ của con rồi sẽ gây hậu quả đáng tiếc.