Schürhaken,schürfen /[’jYrfon] (sw. V.; hat)/
cào;
quào;
cấu;
làm sây sát;
làm trầy da;
Schürhaken,schürfen /[’jYrfon] (sw. V.; hat)/
cào da mình (làm trầy hay chảy máu);
Schürhaken,schürfen /[’jYrfon] (sw. V.; hat)/
làm kêu loẹt xoẹt;
kéo lê;
Schürhaken,schürfen /[’jYrfon] (sw. V.; hat)/
(Bauw ) cào để bóc lớp bề mặt (con đường v v ) lên;
Schürhaken,schürfen /[’jYrfon] (sw. V.; hat)/
(Bergbau) bóc lớp đất mặt để thăm dò tìm kiếm (quặng, dầu V V );
nach Gold schürfen : cào lớp đất mặt để tìm vàng.
Schürhaken,schürfen /[’jYrfon] (sw. V.; hat)/
(mỏ) khai thác (abbauen, fördern);