zittern /[’tsitarn] (sw. V.)/
(hat) run;
run rẩy [vor + Dat: trước/bởi/vì ];
vor Kälte zittern : run rẩy vì lạnh am ganzen Körper zittern : run rẩy cả người
zittern /[’tsitarn] (sw. V.)/
(hat) rụng lên;
rung động;
chấn động (vibrieren);
bei der Explo sion zitterten die Wände : những bức tường rung lên vì tiếng nổ.
zittern /[’tsitarn] (sw. V.)/
(hat) run sợ;
cảm thấy khiếp sợ [vor + Dat : ai/ điều gì];
vor jmdm./etw. :
zittern /cảm thấy khiếp sợ ai/điều gì; er zittert vor ihm/
nó run sợ truốc ông ta;
mit Zittern und Zagen : đầy kinh sợ.
zittern /cảm thấy khiếp sợ ai/điều gì; er zittert vor ihm/
(hat) lo sự (cho ai, cho điều gì);
um jmdn./etw. :
zittern /lo lắng cho ai/điều gì; um sein Vermögen zittern/
lo sợ cho tài sản của mình;
zittern /lo lắng cho ai/điều gì; um sein Vermögen zittern/
(ist) (từ lóng) đi;
chạy;
er zitterte um die Ecke : nó chạy vòng góc đường.