Zunge /[tsurp], die; -, -n/
cái lưỡi;
ich habe mir auf die Zunge gebissen : tôi đã cắn phải lưỡi er hat eine spitze, scharfe Zunge : anh ta có miệng lưỡi cay dộc er hat eine glatte Zunge (geh.) : anh ta là người mồm mép er hat eine falsche Zunge (geh.) : hắn là một người dổi trá er spricht mit dop- pelter/gespaltener Zunge (geh) : hắn là người ăn nói nước đôi, hắn là người thiếu trung thực böse Zungen : những người ăn nói độc địa seine Zunge hüten/im Zaum hal- ten/zügeln : thận trọng, biết giữ mồm giữ miệng sich die Zunge verbrennen (seltener) cái miệng làm thiệt cái thân : jmdm. die Zunge lösen (geh.) : khơi gợi cho ai nói, làm cho ai mở miệng sich eher/lieber die Zunge abbeißen [als etw. zu sagen] : cương quyết không chịu nói, nhất định không tiết lộ (điều gì) bei dem Namen bricht man sich (Dat.) die Zunge ab : cái tên này nói ra muôn trẹo lưỡi, cái tên khó phát âm sich auf die Zunge beißen : cố ngậm miệng, cố kiềm chế để không nói ra jmdm. auf der Zunge liegen/(geh. : ) schwe ben: suýt nói ra, suýt thốt lên etw. auf der Zunge haben : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) có cảm giác sắp nhớ ra điều gì (b) suýt nói ra, suýt thô' t lên : jmdm. auf der Zunge brennen : rất muốn nói thẳng ra jmdm. schwer o. ä. von der Zunge gehen : người nào cảm thấy khó nói ra (điều gì).
Zunge /[tsurp], die; -, -n/
(Musik) lưỡi gà;
Zunge /[tsurp], die; -, -n/
kim của cái cân (Zeiger);
Zunge /[tsurp], die; -, -n/
(Technik) lưỡi ghi;
Zunge /[tsurp], die; -, -n/
lưsi giày;
miếng da giày hình lưỡi (chỗ cột dây);
Zunge /[tsurp], die; -, -n/
(meist Pl ) (Zool ) cá bơn (Seezunge);
Zunge /[tsurp], die; -, -n/
vật có dạng dài và mảnh (giống cái lưỡi);
die Zungen der Flammen : những lưỡi lửa.
Zunge /[tsurp], die; -, -n/
(o Pl ) món lưôi (lợn, bò V V );
Zunge /[tsurp], die; -, -n/
(dichter ) ngôn ngữ;
tiếng nói;
cách nói (Sprache);
etw. mit tausend Zungen predigen (geh.) : nói đi nói lại nhiều lần chuyện gì.