abdrücken /(sw. V.; hat)/
bóp;
bóp nghẹt;
làm nghẹt;
làm ngộp;
làm tắc (không khí, dòng nước chảy vào V V );
Erregung drückte ihr die Luft ab : cơn xúc đọng khiến bà ta nghẹt thở.
abdrücken /(sw. V.; hat)/
ép;
nén;
siết chặt (abpressen);
ich habe mir die Ader ab gedrückt : tôi đã ấn mạnh vào mạch máu của mình (để cầm máu).
abdrücken /(sw. V.; hat)/
xô mạnh;
đẩy mạnh cho rời ra (weg drücken);
er hat das Boot mit dem Fuß vom Ufer abgedrückt : hắn dùng chân đẩy chiếc thuyền ra khỏi bờ.
abdrücken /(sw. V.; hat)/
bóp cò súng;
bắn (Schuss auslösen);
der Ver brecher drückte sofort ab : tên tội phạm đã nổ súng ngay.
abdrücken /(sw. V.; hat)/
(ugs ) ôm vào lòng;
ôm siết (an sich drücken);
die Mutter drückte ihr gerettetes Kind ab : người mẹ siết chặt đứa con vừa được cứu thoát vào lòng.
abdrücken /(sw. V.; hat)/
dập khuôn;
làm khuôn;
in dấu;
ấn vào để lấy dấu;
einen Schlüssel in Wachs abdrücken : ấn chìa khóa vào sáp đễ lấy dấu.
abdrücken /(sw. V.; hat)/
in vết;
để dấu lai (sich abzeichnen);
die Spur hatte sich im Erdboden abgedrückt : dấu vết đã in trển mặt đất.