aussehen /(st. V.; hat)/
trông có vẻ;
nom có vẻ (wirken);
er sah traurig aus : trông hắn có vẻ buồn bã die Verletzung sieht gefährlich aus : vết thương trông có vẻ trầm trọng (auch unpers : :) es sieht nach Gewitter aus: trông như trời sắp nổi cơn giông' , sehe ich so/danach aus? (ugs.): chẳng lẽ trông tôi là người như thế thật sao?
aussehen /(st. V.; hat)/
(unpers ) trông tình thế có vẻ;
nhìn có vẻ;
mit ihm sah es schlimm aus : tình thế của hắn trông khá tồi tệ.
aussehen /(st. V.; hat)/
quan sát ai;
trông chừng ai (Ausschau halten);
er sah nach den Gästen aus : ông ta quan sát những người khách.
Aussehen /das; -s/
vẻ ngoài;
hình dáng bề ngoài;
hình thù;
hình dạng;
nét mặt (Erscheinungsbild, Gesichtsausdruck);
dem Aussehen nach : trông vẻ bề ngoài.
zumReinbeißensein,aussehen
trông thật hấp dẫn;
trông rất ngon lành;