austreiben /(st. V.; hat)/
xua thú nuôi ra đồng cỏ;
xua thú ra bãi chăn;
austreiben /(st. V.; hat)/
(geh ) đuổi ra;
tống ra;
trục xuất (vertreiben);
die Bewohner wurden aus ihren Häusern ausgetrieben : những người dân đã bị đuổi ra khỏi các căn nhà của họ der Frühling treibt den Winter aus : (nghĩa bóng) mùa xuân đã xua mùa đông đi.
austreiben /(st. V.; hat)/
trừ tà;
trừ ma (exorzieren);
austreiben /(st. V.; hat)/
bài tiết qua lỗ chân lồng;
toát ra (ausừeten lassen);
das trieb mir den Schweiß aus : điều đó khiến tôi toát mồ hôi. :
austreiben /(st. V.; hat)/
tập bỏ thói xấu (abgewöhnen);
ich habe ihr ihren Hochmut ausgetrieben : tôi đã làm cho con bé bỏ cái thói kiêu ngạo.
austreiben /(st. V.; hat)/
mọc mầm;
đâm chồi;
nẩy lộc (ausschlagen);
austreiben /(st. V.; hat)/
mọc lên;
đâm ra;
Knospen treiben aus : những nụ hoa nhú ra.
austreiben /(st. V.; hat)/
(ổsterr ) cán bột ra;